Từ điển Thiều Chửu
訛 - ngoa
① Làm bậy. Như ngoa ngôn 訛言 lời nói bậy, ngoa tự 訛字 chữ sai, v.v. ||② Tại cớ gì mà hạch đòi tiền của cũng gọi là ngoa. Như ngoa trá 訛詐 lừa gạt. ||③ Hoá. ||④ Động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
訛 - ngoa
Nói dối. Dối trá. Truyện Trê Cóc có câu: » Quan truyền bắt cóc ra tra, sao bay đơn kiện sai ngoa làm vầy « — Ta còn hiểu là nói quá sự thật — Trong Bạch thoại còn có nghĩa là lừa gạt tiền bạc của người khác.


刁訛 - điêu ngoa || 訛筆 - ngoa bút || 訛言 - ngoa ngôn || 訛語 - ngoa ngữ || 訛傳 - ngoa truyền || 差訛 - sai ngoa ||